Ham Nhieu Bien Va Bai Toan Kinh Te

June 10, 2018 | Author: Harry | Category: N/A


Comments



Description

ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN, CỰC TRỊ, BÀI TOÁN KINH TẾCâu 1. Tìm đạo hàm riêng cấp hai 2 / / x z của hàm hai biến ( ) 2 , sin y z f x y xe y y x = = + + . a) 2 / / sin x z y x = ÷ b) 2 / / sin x z y x = c) 2 / / cos y x z e y x = + d) 2 / / sin y x z e y x = ÷ Câu 2. Cho hàm hai biến ( ) 2 , x y z f x y e + = = . Kết quả nào sau đây đúng? a) 2 / / 2 x y x z e + = b) 2 / / 2 4. x y y z e + = c) / / 2 2. x y xy z e + = d) Các kết quả trên đều đúng. Câu 3. Cho hàm số 2 3 ( , ) x y z f x y e + = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) ( ) 2 3 5 n n n x y x z e + = b) ( ) 2 3 2 n n n x y x z e + = c) ( ) 2 3 3 n n n x y x z e + = d) ( ) 2 3 n n x y x z e + = Câu 4. Cho hàm số ( ) ( ) , cos z f x y xy = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) ( ) cos 2 n n n y z y xy n t | | = + | \ . b) ( ) cos 2 n n n y z x xy n t | | = + | \ . c) ( ) (2 ) cos 2 n n n n x y z xy xy n t | | = + | \ . d) (2 ) cos 2 n n n x y z y x xy n t | | = + | \ . Câu 5. Cho hàm số ( , ) x y z f x y e + = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) ( ) ( ) ( ) n m n m n m n m y x y x z z z + = + b) ( ) ( ) ( ) . n m n m n m n m y x y x z z z + = c) ( ) ( ) ( ) n m n m n m n m y x y x z z z + = = d) ( ) ( ) ( ) . n m m n n m m n y x y x z z z + = ÷ Câu 6. Cho hàm số ( ) ( ) , sin z f x y x y = = + . Hãy chọn đáp án đúng? a) 3 3 (6) sin( ) x y z x y = + b) 3 3 (6) cos( ) x y z x y = + c) 3 3 (6) sin( ) x y z x y = ÷ + d) 3 3 (6) cos( ) x y z x y = ÷ + Câu 7. Cho hàm số 20 20 10 11 ( , ) z f x y x y x y = = + + . Hãy chọn đáp án đúng? a) 3 19 3 19 (22) (22) 1 x y y x z z = = b) 7 15 6 16 (22) (22) 0 x y y x z z = = c) 13 9 6 16 (22) (22) 2 x y y x z z = = d) 11 11 11 11 (22) (22) 3 x y y x z z = = Câu 8. Cho hàm số ( , ) cos sin z f x y xy y x x y = = + + . Hãy chọn đáp án đúng? a) 2 (4) 0 xyx z = b) 2 (4) cos xyx z x = c) 2 (4) sin xyx z x = d) 2 (4) 1 xyx z = Câu 9. Cho hàm số ( , ) y z f x y xe = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) 4 (4) 0 y x z = b) 4 (4) 1 y x z = c) 4 (4) y x z x = d) 4 (4) y y x z e = Câu 10. Cho hàm số ( , ) ln y z f x y e x = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) 2 (4) y yxy z e = b) 2 (4) y yxy e z x = c) 2 (4) y yxy e z x = ÷ d) 2 (4) 1 yxy z x = Câu 11. Cho hàm số ( , ) xy z f x y e = = . Hãy chọn đáp án đúng? a) 5 (5) 5 xy x z y e = b) 5 (5) 5 xy x z x e = c) 5 (5) xy x z e = d) 5 (5) 0 x z = Câu 12. Cho hàm số ( ) 2 3 , 3 z f x y x y y = = + ÷ , tính ( ) 1, 2 dz ÷ . a) ( ) 1, 2 4 13 dz dx dy ÷ = ÷ + b) ( ) 1, 2 8 13 dz dx dy ÷ = + c) ( ) 1, 2 2 3 dz dx dy ÷ = + d) ( ) ( ) 2 2 1, 2 2 3 dz xydx x y dy ÷ = + + Câu 13. Cho hàm số ( ) 2 3 , 2013 z f x y x y y = = + ÷ , tính ( ) 2 1; 2 d z ÷ . a) ( ) 2 2 1, 2 4 13 d z dx dxdy = ÷ + b) ( ) 2 2 1, 2 8 13 d z dx dy = + c) ( ) 2 2 2 1, 2 4 4 12 d z dx dxdy dy = ÷ + ÷ d) ( ) 2 2 1, 2 2 4 d z ydx xdy = + Câu 14. Tìm vi phân cấp một của hàm số ( ) ( ) , ln 2 z f x y x y = = ÷ + . a) dx dy dz x y ÷ = ÷ b) dy dx dz x y ÷ = ÷ c) 2( ) dx dy dz x y ÷ = ÷ d) 2( ) dy dx dz x y ÷ = ÷ Câu 15. Tìm vi phân cấp một của hàm số ( ) ( ) , arctan 2 . z f x y y x = = ÷ a) 2 1 ( 2 ) dx dy dz x y + = + ÷ b) 2 2 1 ( 2 ) dx dy dz x y ÷ = + ÷ c) 2 2 1 ( 2 ) dy dx dz x y ÷ = + ÷ d) 2 2 1 ( 2 ) dx dy dz x y ÷ ÷ = + ÷ Câu 16. Tìm vi phân cấp một của hàm số ( ) ( ) 2 , 2 sin . z f x y x xy xy = = ÷ + a) ( ) 2 2 cos . dz x y y xy dx = ÷ + ( ¸ ¸ b) ( ) 2 cos . dz x x xy dy = ÷ + ( ¸ ¸ c) ( ) ( ) 2 2 cos 2 cos . dz x y y xy dx x x xy dy = ÷ + ( + ÷ + ( ¸ ¸ ¸ ¸ d) ( ) ( ) 2 2 cos 2 cos . dz x y xy dx x xy dy = ÷ + ( + ÷ + ( ¸ ¸ ¸ ¸ Câu 17. Tính vi phân cấp hai của hàm số ( ) 2 2 , sin 3. y z f x y x e = = + ÷ a) 2 2 2 2 2sin 2 y d z xdx ye dy = + b) 2 2 2 2 2 2cos 2 (4 2) y d z xdx e y dy = + + c) 2 2 2 2 2cos 2 2 y d z xdx ye dy = ÷ + d) 2 2 2 2 cos 2 y d z xdx e dy = + Câu 18. Tìm vi phân cấp hai của hàm số ( ) , ln 3 z f x y y x x y = = ÷ + . a) 2 2 2 1 . x d z dxdy dy y y = + b) 2 2 2 2 . y d z dxdy dx x x = ÷ c) 2 2 2 2 . x d z dxdy dy y y = + d) 2 2 2 1 . y d z dxdy dy x x = ÷ Câu 19. Tìm vi phân cấp hai 2 d z của hàm số ( ) 2 2 , sin 3 2013 z f x y x x y y = = + ÷ + . a) 2 2 2cos 2 2 sin 2 d z ydxdy x ydy = ÷ . b) 2 2 2 2 2sin 2 2 sin 2 . d z dx ydxdy x ydy = + + c) 2 2 2 2 2 2 2sin 2 cos 2 . d z dx ydx x ydy = ÷ ÷ d) 2 2 2 2 2sin 2 2 cos 2 . d z dx ydxdy x ydy = + + Câu 20. Tìm vi phân cấp hai 2 d z của hàm số ( ) 2 2 , cos . z f x y x x y t = = + ÷ a) 2 2 2cos 2 2 sin 2 . d z xdxdy x ydy = ÷ b) 2 2 2 2 2sin 2 2 sin 2 . d z dx ydxdy x ydy = + + c) 2 2 2 2 2sin 2 2 cos 2 . d z dx ydxdy x ydy = ÷ ÷ d) 2 2 2 2 2sin 2 2 cos 2 . d z dx ydxdy x ydy = ÷ + Câu 21. Tìm vi phân cấp hai 2 d z của hàm số ( ) 2 3 , cos . z f x y x y x y = = ÷ + a) 2 3 2 2 2 2 2 12 6 . d z y dx xy dxdy x ydy = + + b) 2 3 2 2 2 2 2 12 6 . d z y dx xy dxdy x ydy = ÷ + c) ( ) 2 3 2 2 2 2 2 cos 12 6 . d z y x dx xy dxdy x ydy = + + + d) 2 3 2 2 2 (2 3 ) . d z xy dx x y dy = + Câu 22. Cho hàm số ( ) , f x y có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng 0 0 ( ; ). M x y Đặt ( ) ( ) ( ) 2 2 / / / / / / , , xy x y A f M B f M C f M = = = , 2 AC B A = ÷ . Khẳng định nào sau đây đúng? a) Nếu 0 A < và 0 A > thì ( ) , f x y đạt cực đại tại . M b) Nếu 0 A < và 0 A < thì ( ) , f x y đạt cực đại tại . M c) Nếu 0 A > và 0 A > thì ( ) , f x y đạt cực tiểu tại . M d) Nếu 0 A > và 0 A < thì ( ) , f x y đạt cực tiểu tại . M Câu 22. Cho hàm số ( ) 2 2 , 2 . z f x y x x y = = ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 0 N . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 0 N . c) z có 2 điểm dừng là ( ) 0, 0 O và ( ) 2, 0 N . d) z không có cực trị. Câu 23. Cho hàm số ( ) 2 2 , 4 2. z f x y x y y = = ÷ + ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 2 N . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 2 N . c) z có 2 điểm dừng là ( ) 0, 0 O và ( ) 2, 0 N . d) z không có cực trị. Câu 24. Cho hàm số ( ) 2 , 2 1. z f x y x xy = = ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 0 O . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 0 O . c) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. d) z có một điểm dừng là ( ) 0, 0 O . Câu 25. Cho hàm số 2 2 . z x xy y = + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 0 O . b) z không có cực trị. c) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 0 O . d) Các khẳng định trên sai. Câu 26. Cho hàm số ( ) 2 2 , 2 1. z f x y x y x y = = ÷ + ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm 1 1, 2 M | | ÷ ÷ | \ . . b) z đạt cực tiểu tại điểm 1 1, 2 M | | ÷ ÷ | \ . . c) z không có cực trị. d) Các khẳng định trên đề sai. Câu 27. Cho hàm số ( ) 3 2 , 27 2 1. z f x y x x y y = = + + + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có hai điểm dừng. b) z có hai điểm cực trị. c) z không có cực trị. d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 28. Cho hàm số ( ) 2 2 , 2 6 5 4. z f x y x xy y = = ÷ + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 0 O . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 0 O . c) z không có cực trị. d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 29 : Cho hàm ( ) 3 3 , 12 3 . z f x y x y x y = = + ÷ ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 2,1 M . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 2,1 M ÷ . c) z có đúng 4 điểm dừng. d) z có đúng 2 điểm dừng. Câu 30 : Cho hàm ( ) 4 4 , 4 32 8. z f x y x y x y = = ÷ ÷ + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 2 M . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 2 M . c) z không có điểm dừng. d) z không có điểm cực trị. Câu 31. Cho hàm số ( ) 2 3 2 , 3 12 2 3 12 . z f x y x x y y y = = ÷ + + ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. b) z chỉ có một điểm cực đại. c) z không có điểm dừng. d) z chỉ có một điểm cực tiểu. Câu 32 : Cho hàm ( ) 3 2 , 3 6 . z f x y x y x y = = ÷ ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 3 M . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 3 M ÷ . c) z có hai điểm dừng. d) Các khẳng định trên đều đúng. Câu 33. Cho hàm số ( ) 6 5 2 , cos 32 . z f x y x y x y = = ÷ ÷ ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 2 M . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 2 M ÷ . c) z không có điểm dừng. d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 34. Cho hàm số ( ) 2 2 , 4 4 8 3. z f x y x x y y = = ÷ + ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 2,1 M . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 2,1 M . c) z có một điểm dừng là ( ) 1, 2 M . d) z không có cực trị. Câu 35 : Cho hàm số ( ) 2 2 , 4 10 2 16 . z f x y x xy y x y = = ÷ + ÷ ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1,1 M . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1,1 M . c) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ ÷ . d) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ ÷ . Câu 36. Cho hàm số ( ) 3 2 3 , 2 2 7 8 . z f x y x x y x y = = ÷ + + ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng. b) z không có điểm dừng. c) z có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. Câu 37. Cho hàm ( ) 2 2 , 2 2 12 8 5. z f x y x y x y = = ÷ ÷ + + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 3, 2 M . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 3, 2 M . c) z không có điểm dừng. d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. Câu 38. Cho hàm ( ) 2 , 3 2 2 3. y z f x y x e y = = ÷ + ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 0 O . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 0 O . c) z không có điểm dừng. d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. Câu 39. Cho hàm ( ) 2 , ln 2. z f x y x y y = = ÷ ÷ ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 1 M ÷ . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0, 1 M ÷ . c) z luôn có các đạo hàm riêng trên R 2 . d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. Câu 40. Cho hàm ( ) 3 2 2 , 3 2 2 4 2. z f x y x y x x y = = + ÷ + + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng. b) z không có điểm dừng. c) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 2 M ÷ ÷ . d) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 2 M ÷ ÷ . Câu 41. Cho hàm số ( ) 2 2 , 2 8 4 8 3. z f x y x x y y = = ÷ + + ÷ + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 2,1 M . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 2,1 M . c) z có một điểm dừng là ( ) 1, 2 M . d) z không có cực trị. Câu 42. Cho hàm số ( ) 2 2 , 4 10 2 16 . z f x y x xy y x y = = + + + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1,1 M ÷ . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1,1 M ÷ . c) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ . d) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ . Câu 43. Cho hàm ( ) 3 2 3 , 2 2 8 . z f x y x x y x y = = ÷ + + ÷ Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng. b) z không có điểm dừng. c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. d) z có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Câu 44. Cho hàm số ( ) 2 2 , 2 12 8 5. z f x y x y x y = = ÷ + + + + Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 6, 2 M ÷ . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 6, 2 M ÷ . c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. d) z không có điểm dừng. Câu 45. Cho hàm số ( ) 3 2 , 2 4 1 y z f x y xe x y y = = + + ÷ + . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0,1 M . b) z đạt cực đại tại điểm ( ) 0,1 M . c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. d) z không có điểm dừng. Câu 46. Cho hàm số ( ) 2 1 , 2 4 sin 2 z f x y x x y y = = ÷ + ÷ , với , . x R y t t e ÷ < < Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại điểm 1, 3 M t | | | \ . . b) z đạt cực tiểu tại điểm 1, 3 M t | | ÷ | \ . . c) z đạt cực tiểu tại điểm 1, 3 M t | | | \ . . d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 47. Cho hàm số ( ) 2 1 , ln ln 2 z f x y x x y y = = ÷ + ÷ . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z không có cực trị. b) z có hai điểm cực đại. c) z có hai điểm cực tiểu. d) z có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. Câu 48. Cho hàm số ( ) 4 4 , 4 z f x y xy x y = = ÷ ÷ . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại ( ) 1,1 M . b) z đạt cực tiểu tại ( ) 1,1 M . c) z đạt cực tiểu tại ( ) 0, 0 O . d) z đạt cực tiểu tại ( ) 1,1 M và đạt cực đại tại ( ) 0, 0 O . Câu 49 : Cho hàm số ( ) ( ) 2 , 1 z f x y xy x y = = ÷ ÷ . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z không có cực trị. b) z đạt cực đại tại 1 1 , 4 2 M | | | \ . . c) z đạt cực tiểu tại 1 1 , 4 2 M | | | \ . . d) Điểm 1 1 , 4 2 M | | | \ . vừa là cực đại vừa là cực tiểu. Câu 50. Cho hàm số ( ) , sin z f x y y x = = . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có điểm dừng ( ) , 0 , M k k t e . b) z đạt cực đại tại ( ) , 0 , M k k t e . c) z đạt cực tiểu tại ( ) , 0 , M k k t e . d) z không có điểm dừng. Câu 51. Tìm cực trị của hàm ( ) ( ) 2 , ln 2 z f x y x y = = ÷ với điều kiện 2 0 x y ÷ ÷ = . a) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ . b) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 1 M ÷ . c) z không có cực trị. d) Các khẳng định trên đều sai. Câu 52. Tìm cực trị của hàm ( ) 2 , ln 1 z f x y x y = = + với 3 0 x y ÷ ÷ = . a) z không có cực trị. b) z có hai điểm dừng là ( ) 0, 3 A ÷ và ( ) 3, 0 B . c) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) 0, 3 A ÷ và ( ) 2, 1 B ÷ . d) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 0, 3 A ÷ và đạt cực đại tại điểm ( ) 2, 1 B ÷ . Câu 53. Tìm cực trị của hàm ( ) ( ) 2 , 1 3 2 z f x y x y x = = ÷ ÷ + với điều kiện 1 0 x y ÷ + = . a) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) 1, 0 A ÷ và ( ) 1, 2 B . b) z đạt cực tiểu tại hai điểm ( ) 1, 0 A ÷ và ( ) 1, 2 B . c) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 0 A ÷ và đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 2 B . d) z đạt cực đại tại điểm ( ) 1, 0 A ÷ và đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 2 B . Câu 54. Tìm cực trị của hàm ( ) 2 2 , 2 2 2 z f x y x y y = = + ÷ ÷ với điều kiện 1 x y = + . a) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 2 3 , 1 3 A ÷ . b) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) 1, 0 M và ( ) 1 3, 2 3 N ÷ c) z đạt cực đại tại điểm ( ) 2 3, 1 3 A ÷ . d) z đạt cực tiểu tại hai điểm ( ) 1, 0 M và ( ) 1 3, 2 3 N ÷ . Câu 55. Tìm cực trị của hàm ( ) ( ) 2 , 1 3 2 z f x y x y x = = + ÷ + với điều kiện 1 x y + = . a) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) 1, 0 A ÷ và ( ) 1, 2 B ÷ . b) z đạt cực tiểu tại hai điểm ( ) 1, 0 A ÷ và ( ) 1, 2 B ÷ . c) z đạt cực tiểu tại điểm ( ) 1, 0 A ÷ và cực đại tại điểm ( ) 1, 2 B ÷ . d) z không có cực trị. Câu 56. Cực trị của hàm ( ) , 2 z f x y x y = = + với điều kiện 2 2 2 x y + = a) z đạt cực đại tại 1 7 , 2 8 M | | | \ . . b) z đạt cực tiểu tại 1 7 , 2 8 M | | | \ . . c) Điểm 1 7 , 2 8 M | | | \ . vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu. d) z không có cực trị. Câu 57. Tìm cực trị của hàm ( ) 3 1 , 3 3 z f x y x x y = = ÷ + với điều kiện 2 2 1 x y ÷ + = . a) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) 3,10 M ÷ và ( ) 1, 2 N . b) z đạt cực tiểu tại hai điểm ( ) 3,10 M ÷ và ( ) 1, 2 N . c) z đạt cực đại tại điểm ( ) 3,10 M ÷ và cực tiểu tại điểm ( ) 1, 2 N . d) Các khẳng định trên sai. Câu 58. Tìm cực trị của hàm số ( ) 2 , (1 ) z f x y xy x y = = ÷ ÷ với , 0 x y > . a) z đạt cực đại tại điểm 1 1 , 4 2 M | | | \ . . b) z đạt cực tiểu tại điểm 1 1 , 4 2 M | | | \ . . c) z có điểm dừng tại điểm 1 1 , 4 2 M | | | \ . . d) Các khẳng định trên sai. Câu 59. Tìm cực trị của hàm số ( ) , 3 4 z f x y x y = = + với điều kiện 2 2 1 x y + = . a) z đạt cực đại tại điểm 3 4 , 5 5 M | | | \ . . b) z đạt cực tiểu tại điểm 3 4 , 5 5 M | | ÷ ÷ | \ . . c) z đạt cực đại tại 3 4 , 5 5 M | | | \ . và đạt cực tiểu tại 3 4 , 5 5 N | | ÷ ÷ | \ . . d) z đạt cực tiểu tại 3 4 , 5 5 M | | | \ . và đạt cực đại tại 3 4 , 5 5 N | | ÷ ÷ | \ . . Câu 60. Tìm cực trị của hàm số ( ) , z f x y xy = = với 2 2 1 8 2 x y + = . a) z đạt cực đại tại hai điểm ( ) ( ) 1 2 2, 1 ; 2,1 M M ÷ ÷ . b) z đạt cực tiểu tại ( ) ( ) 1 2 2,1 ; 2, 1 M M ÷ ÷ . c) z đạt cực đại tại ( ) ( ) 1 2 2,1 ; 2, 1 M M ÷ ÷ và đạt cực tiểu tại ( ) ( ) 3 4 2, 1 ; 2,1 M M ÷ ÷ . d) z đạt cực tiểu tại ( ) ( ) 1 2 2,1 ; 2, 1 M M ÷ ÷ và đạt cực đại tại ( ) ( ) 3 4 2, 1 ; 2,1 M M ÷ ÷ . Câu 61. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2012 đem gởi và cuối năm 2012 tới nhận, tính lãi ghép liên tục? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000 Câu 62. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2013 đem gởi và cuối năm 2013 tới nhận, nhưng cuối mỗi tháng ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi lại tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 37 c) 52 563 554 d) 52 500 000 Câu 63. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2013 đem gởi và cuối năm 2013 tới nhận, nhưng cuối mỗi ngày ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi lại tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000 Câu 64. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2013 đem gởi và cuối năm 2013 tới nhận? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000 Câu 65. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 2 1 480 ; 400 ; 20 90 3 D D P Q P Q C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 930 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 930 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + + . Câu 66. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 2 1 480 ; 400 ; 20 90 3 D D P Q P Q C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Nếu mức thuế phải đóng trên các thị trường lần lượt là 7; 8 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 383 1102 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 930 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + + . Câu 67. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 2 1 480 ; 400 ; 20 90 3 D D P Q P Q C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo cơng thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 383 1102 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ c) 2 2 1 2 1 2 3 480 1200 20 Q Q Q Q ÷ ÷ + + + d) 2 2 1 2 1 2 3 480 1200 Q Q Q Q ÷ ÷ + + . Câu 68. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 20 60 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 2 2 420 20 Q Q + + b) 2 2 420 Q Q ÷ + c) 2 2 420 20 Q Q ÷ + ÷ d) 2 2 420 20 Q Q ÷ + + . Câu 69. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 20 60 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Nếu mức thuế phải đóng là 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 2 2 410 20 Q Q ÷ + ÷ b) 2 2 410 20 Q Q + ÷ c) 2 2 420 20 Q Q ÷ + ÷ d) 2 2 410 20 Q Q ÷ + + . Câu 70. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 20 60 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 2 480 Q Q ÷ b) 2 2 420 Q Q ÷ + c) 2 480 Q Q + d) 2 480 Q Q ÷ + . Câu 71. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 14; 16 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tuân theo hàm 2 2 1 1 2 2 C Q QQ Q = + + . Lợi nhuận của Xí nghiệp được tính theo công thức a) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ + + + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q + + + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 72. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai lọai sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 14; 16 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tun theo hm 2 2 1 1 2 2 C Q QQ Q = + + , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt là 2; 3 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của Xí nghiệp được tính theo công thức. a) 2 2 1 2 1 2 1 2 12 13 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q + + + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 12 13 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + . Câu 73. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 14; 16 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tuân theo hàm 2 2 1 1 2 2 C Q QQ Q = + + . Doanh thu của Xí nghiệp được tính theo công thức. a) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ + + + + b) 1 2 14 16 Q Q + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q + + + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 74. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 80 60 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 21520 thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 90 Q = b) 120 Q = c) 90 120 Q Q = v = d) 90 120 Q Q = . = Câu 75. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 12 0.4 ; 5 4 0.6 P Q C Q Q = ÷ = + + . Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 10 thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 5 Q = b) 3 Q = c) 3 5 Q Q = v = d) 3 5 Q Q = . = Câu 76. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 12 0.4 ; 5 4 0.6 P Q C Q Q = ÷ = + + . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 0.2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 8 thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 5 Q = b) 3.8603 Q = c) 2.8062 Q = d) 3.8603 2.8062 Q Q = . = Câu 77. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 40 2 D Q P P = ÷ + 2 1 2 , 35 D Q P P = + ÷ 2 2 1 1 2 2 ,C Q QQ Q = + + . Doanh thu của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ + + + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + . Câu 78. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hai hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 40 2 D Q P P = ÷ + 2 1 2 , 35 D Q P P = + ÷ 2 2 1 1 2 2 ,C Q QQ Q = + + . Lợi nhuận của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + . Câu 79. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 40 2 D Q P P = ÷ + 2 1 2 , 35 D Q P P = + ÷ 2 2 1 1 2 2 ,C Q QQ Q = + + , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt là 5; 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 70 100 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 70 100 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 80. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của Xí nghiệp tuân theo công thức 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 1 2 30 5 Q Q = v = b) 1 2 30 5 Q Q = . = c) 1 2 5 30 Q Q = . = d) 1 2 5 30 Q Q = v = . Câu 81. Một Công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là 2700 5 P Q = ÷ và tổng chi phí 3 2 1 15 2400 3 C Q Q Q = ÷ + . Biết Công ty đang theo đuổi mục đích lợi nhuận nhiều nhất. Khi bán được 20 đơn vị sản phẩm thì doanh thu của công ty lúc này là : a) 50 000 b) 51 000 c) 52 000 d) 53 000. Câu 82. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, tính lãi ghép liên tục? a) 40 800 000 b) 40 807 374 c) 40 808 031 d) 40 808 053 Câu 83. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi lãi bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2012 đem gởi và cuối năm 2012 tới nhận, nhưng cuối mỗi tháng ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 40 800 000 b) 40 807 374 c) 40 808 031 d) 40 808 053 Câu 84. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2012 đem gởi và cuối năm 2012 tới nhận, nhưng cuối mỗi ngày ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 40 800 000 b) 40 807 374 c) 40 808 031 d) 40 808 053 Câu 85. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2013 đem gởi và cuối năm 2013 tới nhận? a) 40 800 000 b) 40 807 374 c) 40 808 031 d) 40 808 053 Câu 86. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 1 2 480 ; 400 ; 120 100 D D Q P Q P C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 380 300 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 930 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + + . Câu 87. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 1 2 480 ; 400 ; 120 100 D D Q P Q P C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Nếu mức thuế phải đóng trên các thị trường lần lượt là 10; 20 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 380 300 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2 390 1110 20 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 390 930 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 370 280 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ . Câu 88. Một XN sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là : 1 2 2 1 2 480 ; 400 ; 120 100 D D Q P Q P C Q Q = ÷ = ÷ = + + . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo công thức. ( 1 2 , Q Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường) a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 380 300 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 380 300 Q Q Q Q ÷ ÷ + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 370 280 120 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 480 400 Q Q Q Q ÷ ÷ + + . Câu 89. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 3 1 380 ; 20 60 3 D Q P C Q Q Q = ÷ = + + ÷ . Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 3 2 1 2 320 20 3 Q Q Q ÷ ÷ + b) 3 2 1 2 320 20 3 Q Q Q ÷ ÷ + ÷ c) 3 2 1 2 320 20 3 Q Q Q ÷ + ÷ d) 3 2 1 2 320 20 3 Q Q Q ÷ + + . Câu 90. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 20 50 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Nếu mức thuế phải đóng là 5 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 2 2 410 20 Q Q ÷ + ÷ b) 2 2 425 20 Q Q ÷ + ÷ c) 2 2 420 20 Q Q ÷ + ÷ d) 2 2 410 20 Q Q ÷ + + . Câu 91. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 420 ; 40 40 P Q C Q Q = ÷ = + + . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo công thức. a) 2 480 Q Q ÷ b) 2 2 420 Q Q ÷ + c) 2 420 Q Q ÷ + d) 2 480 Q Q ÷ + . Câu 92. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 15; 18 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tuân theo hàm 2 2 1 1 2 2 1 2 6 9 C Q QQ Q Q Q = + + + + . Lợi nhuận của Xí nghiệp được tính theo công thức. a) 2 2 1 2 1 2 1 2 9 9 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 15 18 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q + + + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 93. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 20; 16 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tuân theo hàm 2 2 1 1 2 2 1 2 7 8 2 C Q QQ Q Q Q = + + + + + , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt là 3; 2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của Xí nghiệp được tính theo công thức. a) 2 2 1 2 1 2 1 2 10 6 2 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + ÷ b) 2 2 1 2 1 2 1 2 14 16 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 10 6 2 Q Q QQ Q Q + + + + ÷ d) 2 2 1 2 1 2 1 2 10 6 2 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + ÷ . Câu 94. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một Xí nghiệp sản xuất hai lọai sản phẩm với giá bán trên thị trường lần lượt là 1 2 24; 26 P P = = đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất Xí nghiệp bỏ ra chi phí tuân theo hàm 2 2 1 1 2 2 C Q QQ Q = + + . Doanh thu của Xí nghiệp được tính theo công thức. a) 2 2 1 2 1 2 1 2 24 26 Q Q QQ Q Q ÷ + + + + b) 1 2 14 16 Q Q + c) 1 2 24 26 Q Q + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 24 26 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 95. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 380 ; 60 70 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 11640 thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 90 Q = b) 65 Q = c) 90 65 Q Q = v = d) 90 65 Q Q = . = . Câu 96. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 12 0.6 ; 5 4 0.4 P Q C Q Q = ÷ = + + . Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 7 đơn vị tiền tệ thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 2 Q = b) 3 Q = c) 5 Q = d) 6 Q = . Câu 97. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 12 0.4 ; 5 4 0.6 P Q C Q Q = ÷ = + + . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 1 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Để lợi nhuận của Xí nghiệp là 7 đơn vị tiền tệ thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 2 Q = b) 3 Q = c) 4 Q = d) 5 Q = . Câu 98. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 40 2 D Q P P = ÷ ÷ 2 1 2 , 35 , D Q P P = + ÷ 2 2 1 1 2 2 C Q QQ Q = + + . Doanh thu của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 2 15 50 3 3 Q Q Q Q ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 15 50 3 3 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 15 50 3 3 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 15 50 3 3 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + . Câu 99. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 35 D Q P P = + ÷ , 2 1 2 40 2 D Q P P = ÷ + , 2 2 1 1 2 2 1 2 4 6 C Q QQ Q Q Q = + + + + . Lợi nhuận của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 71 104 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 100. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 35 D Q P P = + ÷ 2 1 2 , 40 2 D Q P P = ÷ + 2 2 1 1 2 2 1 2 , 4 6 C Q QQ Q Q Q = + + + + , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt là 5; 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của Xí nghiệp có thể tính theo công thức : a) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + b) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 75 110 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ + + + c) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 66 94 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + d) 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 71 104 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Câu 101. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của Xí nghiệp tuân theo công thức 2 2 1 2 1 2 1 2 9 9 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 1 2 3 3 Q Q = . = b) 1 2 30 5 Q Q = . = c) 1 2 3 3 Q Q = v = d) 1 2 5 30 Q Q = v = . Câu 102. Một Công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là 12 0.4 P Q = ÷ và tổng chi phí 2 ; 5 4 0.6 C Q Q = + + . Biết Công ty đang theo đuổi mục đích lợi nhuận nhiều nhất. Khi bán được 3 đơn vị sản phẩm thì doanh thu của công ty lúc này là : a) 26.2 b) 28.2 c) 29 d) 31.2 Câu 103. Một Công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là 12 0.4 P Q = ÷ và tổng chi phí 2 ; 5 4 0.6 C Q Q = + + . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì công ty sẽ bán một đơn vị sản phẩm với giá là : a) 10.4 b) 11.4 c) 12.4 d) 13.4 Câu 104. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của Xí nghiệp tính theo công thức 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 4 71 104 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 1 2 8.25 9.5 Q Q = v = b) 1 2 30 5 Q Q = . = c) 1 2 3 3 Q Q = v = d) 1 2 9.5 8.25 Q Q = . = . Câu 105. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 1 1 2 40 2 D Q P P = ÷ ÷ 2 1 2 , 35 D Q P P = + ÷ 2 2 1 1 2 2 ,C Q QQ Q = + + . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là : a) 1 2 8.25 9.5 Q Q = v = b) 1 2 30 5 Q Q = . = c) 1 2 22.5 37.5 Q Q = . = d) 1 2 9.5 8.25 Q Q = . = . Câu 106. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 480 ; 20 50 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Nếu để Xí nghiệp sản xuất mức sản lượng tối thiểu là 100 đơn vị sản phẩm thì mức thuế đánh cho một đơn vị sản phẩm tối đa là : a) 29 b) 30 c) 31 d) 32 Câu 107. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của Xí nghiệp tuân theo công thức 2 2 1 2 1 2 1 2 9 9 Q Q QQ Q Q ÷ ÷ ÷ + + . Lợi nhuận nhiều nhất của Xí nghiệp là : a) 25 b) 27 c) 29 d) 31 Câu 108. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 13 ; 6 D Q P C Q Q = ÷ = + + . Lợi nhuận nhiều nhất của Xí nghiệp là : a) 15 b) 17 c) 12 d) 11 Câu 109. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là : 2 12 0.4 ; 5 4 0.6 P Q C Q Q = ÷ = + + . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận nhiều nhất của Xí nghiệp là : a) 4 b) 6 c) 8 d) 10.
Copyright © 2024 DOKUMEN.SITE Inc.