File Mem Sach Bai Tap 2015

March 23, 2018 | Author: Tuyết Lan | Category: Cambodia, Poverty, Poverty & Homelessness, Economic Growth


Comments



Description

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠOĐÁNH VẦN TIẾNG ANH ENPRO ENPRO ENGLISH SPELLING TRAINING ‘n RESEARCH ACADEMY giáo dục có trách nhiệm | call of duty SPELLING BOOK 1 | Page BẢN QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ INTELLECTUAL PROPERTY RIGHT Các nội dung của khóa học bao gồm: The contents of the course include: 1 Sách Học đánh vần tiếng Anh [tác giả Nguyễn Ngọc Nam] – NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; English Spelling textbook Publishing House; – Hanoi National University 2 Sách bài tập Đánh vần tiếng Anh; English spelling workbook; 3 Sơ đồ Hệ thống nhận dạng quy tắc đánh vần tiếng Anh; A mind map of identifying English spelling rules; 4 Phương pháp đọc, phương pháp nói, phương pháp học từ vựng; Reading, speaking and vocabulary learning methods 5 Các bài tập hàng ngày, bài tập tổng kết, bài thi…; Daily exercises, summary exercises and exam…; 6 Hệ thống, quy trình đánh giá kiến thức và chất lượng đào tạo. The system and the process of assessing knowledge and education qualification. 2 | Page Đều là những phần không thể tách rời của chương trình “Học đánh vần tiếng Anh” và đã được đăng ký sở hữu bản quyền tác giả. Those are integral parts of the English spelling course and have the author copyright. Các nội dung chỉ được phép đào tạo cho học viên trong phạm vi của khóa học tại Học viện Nghiên cứu & Đào tạo Đánh vần tiếng Anh ENPRO. The contents are only taught to learners in the course at ENPRO Academy. Do đó, tôi rất mong đối tác, Giảng viên, đội ngũ trợ giảng, học viên và phụ huynh tuân thủ một số nguyên tắc sau đây: Thus I hope that my partners, trainers, supporter, learners and parents will follow these principles below:  Không tự ý in ấn, phát hành và kinh doanh các tài liệu, kiến thức, sách và các ấn phẩm có nội dung của khóa học Đánh vần tiếng Anh; Do not print, publish and sell the document which contains the content of English spelling course.  Không tự ý sử dụng hoặc sao chép các kiến thức, quy tắc của khóa học Đánh vần tiếng Anh để giảng dạy khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của tác giả. Do not use or copy the content of the English spelling course to teach others without permission of the author. 3 | Page  Tài liệu của khóa học là một đặc quyền mà tôi dành riêng cho học viên tham gia khóa học. Do đó, bạn vui lòng không chia sẻ (share) lên mạng, không công khai lên các diễn đàn. Đó là công sức, thời gian và tiền bạc mà bạn phải bỏ ra để tham gia các khóa học Đánh vần tiếng Anh, cho nên bạn hoàn toàn xứng đáng giữ lại chỉ riêng bản thân bạn. The document of the course is a privilege for you. So, you should not share on the social media or forums. You deserve to keep it yourself because you have to take your time and money to join in English spelling course. NGUYỄN NGỌC NAM Tác giả phương pháp Học Đánh vần Tiếng Anh Trainer ‘n Author 4 | Page LUYỆN ĐỌC TỪ THEO QUY TẮC ĐÁNH VẦN 5 | Page Hậu tố [ate] 1 2 3 4 1 delegate [n] đại biểu regulate quy định investigate điều tra demonstrate biểu tình 2 penetrate thâm nhập devastate phá hủy estimate dự đoán elevate nâng lên 3 desperate [adj] liều lĩnh separate tách ra emigrate di cư temperate [adj] điều độ 4 celebrate tán dương speculate đầu cơ decorate trang trí delicate [adj] tế nhị 5 accelerate tăng nhanh dedicate đề tặng escalate leo thang venerate tôn kính 6 renovate cải tiến predicate xác nhận celibate [adj] độc thân levitate bay lên 1. We estimate the cost at $5000 2. We will send you an estimate for the cost 6 | Page Hậu tố [ate] Luôn viết phiên âm & tập đọc từ TRỌNG ÂM ra phía sau. Không viết phiên âm & đọc từ đầu ra cuối từ. 1 2 3 4 1 conciliate hòa giải stimulate kích thích administrate quản trị considerate [a] ân cần 2 anticipate đoán trước eliminate loại bỏ deliberate [a] thận trọng integrate hội nhập 3 illustrate minh họa imitate bắt chước indicate ngụ ý criminate buộc tội 4 innovate đổi mới immigrate nhập cư necessitate đòi hỏi precipitate vội vàng 5 facilitate làm cho dễ sophisticate phức tạp assibilate đọc âm gió humiliate làm bẽ mặt 6 capitulate đầu hàng certificate bằng, chứng chỉ illiterate [adj] mù chữ discriminate phân biệt LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1 We don't anticipateany major problems. 2 They attempted to eliminate him as a political rival. 3 The results should be integrated into the final report. 7 | Page 4 She knows how to manipulate the audience. 5 Dolphinslearn to imitatesoundsveryaccurately and quickly. Hậu tố [ia, ien, io, iu] 1 2 3 4 1 attention connection collection selection 2 additional protection direction proficient 3 edition tradition invention recipient 4 affection reception infection reflection 5 convention initial ambition opinion 6 tension succession sectional million 7 perfection millennium rebellion billion LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1 I tried to attract the waiter's attention. 2 His deathhad no connection with drugs. 8 | Page 3 Governments must provideprotection for their workers. 4 After the initialsurprise I got to like the place. 5 He asked me for my opinion of the course. 9 | Page Hậu tố [ia, ien, io, iu] 1 2 3 4 1 convivial essential tactician provincial 2 permission optician efficient perfection 3 familiar torrential clinician deficient 4 trivial intention session dissentient 5 prudential commission volition prescient 6 credential prescription prediction addiction 7 attrition cognition decillion billiard 8 reptilian propitiate practician patriciate LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. She earned $2 000 in commission last month. 2. They were givenpermission to enter the building. 3. He was a worthyrecipient of the NobelPrize. 4. It is essential to keep the twogroupsseparate. 10 | P a g e 5. The roomlookeddistinctlyfamiliar. Hậu tố [ia, ien, io, iu] 1 2 3 4 1 location relation vacation stadium 2 Canadian radial racial ambience 3 cranial glacial radium calcium 4 radius impatience behavior financial 5 palatial titanium substantial relationship 6 compassion conflation contraction dictation 7 passionate satiate donation duration 8 ancient gradient championshi p cognation LUYỆN TẬP NÓI CÂU Parents can influence the behaviour of their children. Sometimes he is very impatient with his wife. I am so lucky to get a donation from AFF. She givesverysoundfinancial advice. We were able to see a substantialimprovement. 11 | P a g e Hậu tố [ate] 1 2 3 4 1 accur ate [a] collaborate activate assassinate 2 candidate [n] advocate calculate acclimate 3 animate applicate evaluate ambulate 4 allocate navigate fabricate emaciate 5 invalidate Iranian aspirate evacuate 6 participate certificate [n] gravitate reallocate 7 attenuate candidate inaccurate transliterate 8 confabulate ingratiate prevaricate validate LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. This certificate is an importantdocument. 2. His description of the man notveryaccurate. 3. He is a candidate for theDirector position. 12 | P a g e was 4. Mostpeoplejoined the game, but a fewchosenot to participate. 5. A judgestillneeds to validate the election. Trọng âm phụ 1 2 3 4 1 celebration affiliation acceptation definition 2 indication accreditation declaration activation 3 inconsiderati on interracial asseveration abolition 4 information inessential reverential aluminium 5 referential decoration evidential recognition 6 reputation implication insufficient acclamatio n 7 invitation investigation preparation academician 8 separation consideratio n administratio n beneficial LUYỆN TẬP NÓI CÂU The term ‘partner’ requires careful definition. The interior decoration was designed by Picasso. Police are stillpursuing their investigations. 13 | P a g e He's done a lot of preparation for this meeting. One of the maingoals of marketing is namerecognition. Quy tắc đọc Phụ âm 1 2 3 4 1 hesitate residential presentation position 2 capacious ambitious reaction adventitious 3 acquisition cautious deposition avaricious 4 differential attraction calculation Rumania 5 question generation suggestion sacrificial 6 affirmation imagination satisfaction description 7 refrigerate admiration musician transliteratio n 8 gracious restriction generate Scandinavia LUYỆN TẬP NÓI CÂU Pleaseget into position. He's a great student dedicated, hardworking and ambitious. 14 | P a g e If you'd like me to send you the book, please don't hesitate to ask. He neverlost the admiration of his students. Can you give us anysuggestions for a slogan? Quy tắc đọc Phụ âm 1 2 3 4 1 situation congratulate education adequate 2 designate legislate inspectorate accentuation 3 magistrate audition atrabilious sequential 4 Sebastian deficiency bestial audacious 5 Olympia accusation commiserate accentuate 6 digestion reservation geranium physician 7 presidential vestibular vocabulary variation 8 companion national Italian internation al LUYỆN TẬP NÓI CÂU She is a professor of internationallaw. I don't want to make an accusationuntil I have some proof. 15 | P a g e He became the President'spersonalphysician. The condition is caused by a deficiency of calcium. She hasverypoordigestion. Tổng hợp 1 2 3 4 1 depreciate alleviate facetious collegiate 2 convenience allegiance ingredient abrasion 3 abstemious abbreviate tedium decision 4 appreciate division elision menial 5 premium revision lesion inconvenienc e 6 media erasion precision visionary 7 genius religion provision medium 8 special specious equation Asian LUYỆN TẬP NÓI CÂU I only use natural ingredients. I didn'twant to influence his decision. I don't want to put you to any inconvenience. She's a genius at gettingthingsorganized. 16 | P a g e We doreallyappreciate your help. Hậu tố [ity, ic] 1 2 3 4 1 ability activity facility capacity 2 disability reality congenial inability 3 significant accessibility actuality locality 4 domestic celebrity abbreviation originality 5 romantic congeniality edibility stability 6 typical democratic simplicity political 7 pacific informatics specific volcanic 8 infinity accountabilit y bestiality criminality LUYỆN TẬP NÓI CÂU It's important to discover the naturalabilities eachchild. Shopping is now a leisureactivity. This is a highlysignificantdiscovery. I'm notinterested in a romanticrelationship. 17 | P a g e of Can you be a little more specific in your instructions? Tổng hợp 1 2 3 4 1 academic medical physical anesthesiolo gy 2 magical classical grammatical residual 3 magic comedian classic perceptual 4 Indonesia collision Tunisia visual 5 convenient obedience Asia relativity 6 accentual biannual bilingual publicity 7 gradual continual conventual statistic 8 trilingual individual intellectual equal LUYỆN TẬP NÓI CÂU The problem is purelyphysical, not mental. Respect for individualfreedom is a cornerstone of our culture. She has a rigorouslyintellectualapproach to the topic. This classicnovel was firstpublished in 1938. 18 | P a g e We need to combineacademic and appliedknowledge. Hậu tố [ula, ule, ulu] 1 2 3 4 1 canicular vocabulary regular ambulatory 2 ambulance particular speculum dependabilit y 3 stimulus vinculum rectangular identity 4 mimulus funiculus orbicular gymnastic 5 curriculum anguish diminish genetic 6 incunabulum Malaysia Spanish systematic 7 selfish lobelia visional alphabetical 8 capsule crapulence flatulence turbulence LUYỆN TẬP NÓI CÂU The word ‘failure’ is not in his vocabulary. An ambulance was sent to the scene of the accident. They all have curriculum. 19 | P a g e to studyFrenchbecause it's on the Their testresults were equal in every way. The high inflation rates were of particularconcern. Tổng hợp 1 2 3 4 1 complicity television conventional ity dynamic 2 dramatic repetition artistic italic 3 horrific Atlantic logistic electric 4 casual singular fantastic horrific 5 habitual distinguish manual analysis 6 conceptual finish establish contrastingly 7 translation preposition usually intellectual 8 patriotic sanctioned petitioned prescribed LUYỆN TẬP NÓI CÂU You need to try a moresystematicapproach to the problem. The two countries agreed to establish full diplomatic relations. 20 | P a g e The festival has becomeestablished as an annualevent. I need to see a dramaticimprovement in your work. In theory it's a goodidea—the logistics are the problem. Nguyên âm [ɒ] 1 2 3 4 1 accommodat e complicate concentrate apology 2 compensate politician promulgate astrology 3 chocolate co-operate conversation testimonial 4 dominate operation accommodat ion hospitality 5 competition comprehensi on consolidate melodic 6 conscious population combination idiotic 7 phonetician consubstanti ate complicate nominate 8 confidential opposition observation opportunity LUYỆN TẬP NÓI CÂU He was waiting for her to open the conversation. The country has a totalpopulation of 65 million. 21 | P a g e The competition is open to all readers of the magazine. There are exercises for checkingcomprehension. The currenttaxsystem has been in operation for ten years. Nguyên âm [ər] 1 2 3 4 1 controversial circumstanti ate determinatio n interpretatio n 2 serial possibility liquidate service 3 proportion nationality fragility Palermo 4 bacteria co-ordinate commercial Roberto 5 Nigeria tutorial inefficient hero 6 material ordinate automatic zero 7 subservience Liberia corporation severe 8 period inferior imperial bacterium LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. We try to coordinate our activities with those of othergroups. 22 | P a g e 2. Students should takeeveryopportunity to widen their experience. 3. He's collectingmaterial for spacetravel. 4. I need to prepare for my tutorial. 5. What an idioticquestion. 23 | P a g e a newbook on Nguyên âm [ər] 1 2 3 4 1 circular circulation obviously socialist 2 early virtually economic nervous 3 German unfortunate responsibilit y portfolio 4 purchase circus desirability horrify 5 quantity virus concerned compare 6 purpose confirmed according associated 7 promise security macro persecution 8 serious awareness commodities inferiority LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. Let'smake an early start tomorrow. 2. I don'tfeelready to take on newresponsibilities. 3. Most viruses can onlyspreadif you open an emailattachment. 4. Obviously we don't want to spend too muchmoney. 5. The companyusessoftware analyzeconsumerpurchases. 24 | P a g e to Phụ âm [X] 1 2 3 4 1 exaggerate examination exaggeration affixation 2 exclamation exclude executive biaxial 3 exhaustion exhibition exist complexion 4 expectation experience expire contextual 5 experiment expert exhibit excellence 6 explore exploration existence excision 7 express extension explanation excitant 8 exceed exhaust explain exclusion LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. These figures have been greatlyexaggerated. 2. In my experience, veryfewpeoplereallyunderstand the problem. 3. My ideasneededmorecarefulexploration. 4. He didn'tbelieve in the existence of God. 25 | P a g e 5. It's difficult to explainexactlyhow the systemworks. Phụ âm [X] 1 2 3 4 1 existential approximate explosion taxi 2 auxiliary obnoxious extinguish excerpt 3 complexity expeditious box boxing 4 exception excavate exercise extraordinair e 5 examinee external exchangeabi lity anxiety 6 exterior extinction externality exclusive 7 expediency expo experimental excruciate 8 expand exposition extra excursion LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. Three people were injured in the explosion. 2. I needed to expand my possibilities of making a living. 26 | P a g e 3. Remember to do your breathingexerciseseveryday. 4. The videoemphasizes the complexity of this debate. 5. His decision can only be understood in context. Tổng hợp 1 2 3 4 1 acquire abortifacient exchangee parliament 2 curious curiosity disturb according 3 appreciation comedy comedian accordion 4 churlish luxury exclaim transport 5 curio extract excuse martial 6 expansibility extreme execute abortion 7 exteriority exchange expect affordable 8 excellent auditorium participial maturity LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. I'm just curious to know what you think. 27 | P a g e 2. We will be running a series of workshops for students. 3. He speaks excellent English. 4. I'm sorry to disturb you, but could you sign this letter? 5. I think my parents always expected too much of me. Hậu tố và sự thay đổi trọng âm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 able ability celebrate technical technician office official educate education political politician possible possibility commerce commercial responsible responsibility congratulate congratulatio ns generate generation available availability negotiate negotiation accommodat e accommodati on imitate imitation Canada abbreviate abbreviation memory appreciate appreciation comedy 28 | P a g e 4 celebration Canadian memorial comedian 11 12 resident residential music ignore ignorance probably musician probability LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. Do everything possible to get it finished on time. 2. Bankcruptcy is a real possibility if sales don’t improve. 3. They have refused to negotiate on this issue. 4. The problem should be resolved through negotiation. 5. I sometimes have to stay late at the office. Hậu tố và sự thay đổi trọng âm 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 explore exploration verify verification invite invitation reserve reservation prepare preparation hesitate hesitation observe observation satisfy hospital hospitality political politician economy economic confidence confidential 29 | P a g e satisfaction 7 8 9 10 11 12 ecology ecological variety variation eliminate elimination originality original finance financial define courage courageous familiar familiarity explain explanation competitive competition evaluate evaluation electric electrician definition LUYỆN TẬP NÓI CÂU 1. He's done a lot of preparation for this meeting. 2. Her explanation didn't satisfy the teacher. 3. They sell quality computers at very competitive prices. 4. It's difficult to explain exactly how the system works. 5. I had no explanation for her strange behaviour. Nguyên âm [y, ay] đứng cuối 1 1 2 3 4 urgency tympany strategy pregnancy 30 | P a g e 2 turnery ternary property poverty 3 tyranny tendency penalty pharmacy 4 allergy sympathy sectary ministry 5 usury surgery Saturday mercury 6 truancy sophistry prodigy memory 7 travesty century registry melody 8 tragedy summary salary mastery 9 majesty loyalty balcony boundary 10 burglary chemistry comedy company 11 constancy dentistry custody enemy 12 contrary destiny dynasty every 13 curacy currency energy factory 14 family fantasy fervency forestry Tổng hợp 1 1 2 3 4 surface service immediate approach 31 | P a g e 2 gate wanna graduate represent 3 toefl negotiate vocabulary recommend 4 mode social violation educate 5 president change crisis deliver 6 society code behaviour suppose 7 strategic phonetics announce great 8 exploration procurement competitive promised 9 energy consumption unacceptabl e result 10 industrial solutions emphasized danger 11 products policy bilateral auxiliary 12 disputes gave nonpoisonou s chose 13 including develop annoy professional 14 dangerous convincing today apology 15 academy ecology representati ve strategy 16 imbalance procedures afraid exit 32 | P a g e LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH #1 Jen, Jon, Kix, and I all ran after Mr. Green, the dog, and the cat. We stopped at the park. “Where did it go?” said Kix. We looked here. We looked there. But we did not see the little yellow cat. “Look! Look up in the tree. There is my cat!” Mr. Green said At the bottom of the big tree sat the big dog. He looked up at the cat too. “Let me get your cat,” I said to Mr. Green. The tree was too big. I was too little. I could not climb it. 33 | P a g e LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH #2 PM calls on Kon Tum to alleviate poverty 1. Prime Minister Nguyen Tan Dung urged the Central Highlands province of Kon Tum yesterday to use its natural resources to reduce poverty. 2. Meeting with provincial leaders yesterday to assess socioeconomic development work in 2013 and plans for 2014, Dung stressed that the poverty level - nearly 20 per cent remained high. Từ vựng [Vocabulary] 1. provincial 2. socio-economic 3. poverty 4. focus 5. specialities 6. production 7. resources 8. development 9. remained PM calls on Kon Tum to alleviate poverty 3. He instructed the leaders to focus on growing crops that could generate higher revenue, such as rubber, coffee, corn 34 | P a g e and local specialities, and increasing the use of technology in production. 4. He also emphasised the necessity of concrete policies to attract businesses to invest in rural areas. 1. instructed 2. technology 3. production 4. necessity 5. policies 6. progress PM calls on Kon Tum to alleviate poverty 5. Ha Ban, provincial party committee secretary, said Kon Tum managed economic growth of 12.4 per cent in 2013 and progress was made in healthcare, education and new rural areas. 6. In 2014, he said, the province hoped to raise its GDP to 13 per cent, focus on higher-added value products such as rubber and coffee, increase investment in livestock breeding and improve management of land, minerals and natural resources. 7. In addition, the province would continue maintaining border security and fostering cooperation with bordering provinces in Cambodia and Laos. Từ vựng [Vocabulary] 35 | P a g e 1. secretary 2. minerals 3. security 4. maintaining 5. provinces 6. Cambodia 7. areas 8. improve 9. products 1 Hi, I’m … It’s great to see you again. 2 I write this letter in reply to your question Tôi viết lá thư này để trả lời cho thắc mắc của ông 3 I find it difficult to learn English grammar. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Anh học thật khó. 4 Today, I would like to begin with a story Hôm nay, tôi sẽ kể một câu chuyện. 5 I'll take the chance before the chance has gone. Tôi sẽ nắm lấy cơ hội trước khi nó vụt mất. 6 This month, rice export volumes are estimated to reach 13 tonnes. Tháng này, số lượng xuất khẩu gạo dự kiến đạt được 13 tấn. 7 In 2014, he said, the province hoped to raise its GDP to 13 per cent Ông ấy nói, trong năm 2014, tỉnh hi vọng sẽ tăng GDP lên 13% 36 | P a g e 8 He stressed that the English speaking skill is very important. Anh ấy nhấn mạnh kỹ năng nói tiếng Anh rất quan trọng 9 Now I bet you’ve heard this advice a lot Tôi cá là bạn đã từng nghe lời khuyên này rất nhiều lần. 10 I don’t know how to say the things that they want to say. Tôi không biết cách nói những điều họ muốn nói. 11 I have read the text several times and I’ve looked up any new words in the dictionary. I understand it perfectly. Tôi đã đọc đoạn text vài lần và tra nghĩa mọi từ bằng từ điển. Tôi hiểu hoàn toàn bài đó. 12 To improve your speaking you have to stop thinking about all the grammar and rules you have learned. Để cải thiện nói tiếng Anh, bạn phải dừng lại việc nghĩ về ngữ pháp và quy tắc mà bạn đã được học. 13 The grammar rules have helped you learn how to write better. But they are not helping you speak better. Các quy tắc ngữ pháp giúp bạn viết tốt hơn. Nhưng chúng không giúp bạn nói tốt hơn. 14 When you want to speak an English sentence, you often think a lot about which word to say or what tense the word should be in. Khi bạn muốn nói một câu tiếng Anh, bạn thường suy nghĩ quá nhiều về những từ để nói, hoặc từ đó nên sử dụng thì nào. 37 | P a g e 15. So why would you need to study English grammar before you can speak English? Vậy tại sao bạn lại học Ngữ pháp tiếng Anh trước khi bạn học nói? 16. How did you learn to speak your Native language as a child? Were you studying grammar rules as a baby? Làm thế nào để bạn nói tiếng mẹ đẻ giống một đứa trẻ? Bạn đã đang học các quy tắc ngữ pháp như một em bé chứ? Không, tất nhiên là không rồi! 17. I want to ask you a question. 18. You often waste a lot of time when you try to make a sentence using your grammar rules. Bạn thường lãng phí rất nhiều thời gian khi cố gắng nói một câu bằng cách sử dụng các quy tắc ngữ pháp. 38 | P a g e DANH SÁCH TỪ NGƯỜI HỌC HAY ĐỌC SAI MISSPELLED WORDS 39 | P a g e A Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm abbreviate /əˈbriː.vəeɪt/ almost /ˈɔːlmoʊst/ above /əˈbʌv/ alone /əˈləʊn/ analysis /əˈnæləsɪs/ abroad /əˈbrɔːd/ access /ˈækses/ anger /ˈæŋ.ɡə/ angle /ˈæŋɡl/l anonymous /əˈnɒnəməs/ angle /ˈæŋɡl/l appropriate /əˈprəʊprəət/ appreciate /əˈpriː.ʃəeɪt/ argue /ˈɑɡju/ architect /ˈɑkɪtekt/ argument /ˈɑːɡəmənt/ area /ˈeəriə/ available /əˈveɪləbl/l Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm because /bəˈkəz/ brother /ˈbrʌðə/ break /breɪk/ burial /ˈberiəl/ bury /ˈberi/ blood /blʌd/ B 40 | P a g e C Danh sách từ cable Phiên âm /ˈkeɪbl l/ Danh sách từ Phiên âm chocolate /ˈtʃɒk.lət/ cashier /kə’ʃɪə/ cigar /sɪˈɡɑ/ casual /ˈkæʒəl/ climate /ˈklaɪmət/ climb /klaɪm/ climber /ˈklaɪmər/ cough /kɒf/ create /kriˈeɪt/ crisis /ˈkraɪ.sɪs/ cousin /ˈkʌzən/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm danger /ˈdeɪn.dʒə/ dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔː/ debt /det/ disabled /dɪˈseɪ.bl ld/ decade /ˈdekeɪd/ disaster /dɪˈzæstər/ delete /dɪˈliːt/ dove /dʌv/ diabetes /ˌdaɪəˈbiː.tiz/ don’t /doʊnt/ diesel /ˈdiː.zəl/ domino /ˈdɒminəʊ/ D E 41 | P a g e Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm easel /ˈiː.zəl/ exhaust /ɪɡˈzɔːst/ email /ˈiː.meɪl/ exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ enrol /ɪnˈrəʊl/ /ɪn extinguish /ɪkˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ enthusiasm ˈθjuːziæzəm/ extra /ˈek.strə/ estate /əˈsteɪt/ extraordinary /ɪkˈstrɔːdənəri/ euro /ˈjʊə.rəʊ/ exist /ɪɡˈzɪst/ exit /ˈek.sɪt/ expert Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/ guerrilla /ɡəˈrɪl.ə/ /ˈek.spət/ G graffiti /ɡrəˈfiː.ti/ guess /ɡes/ gross /ɡrəʊs/ guest /ɡest/ guinea /ˈɡɪni/ guitar /ɡɪˈtɑ/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm hero /ˈhɪə.rəʊ/ honest /ˈɒn.ɪst/ herself /həˈself/ horizon /həˈraɪ.zən/ himself /hɪmˈself/ host /həʊst/ hypnosis /hɪpˈnəʊ.sɪs/ however /ˌhaʊˈev.ə/ H I 42 | P a g e Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ idea /aɪˈdɪə/ index illegal /ɪˈliː.ɡəl/ indirect /ˌɪn.daɪˈrekt/ imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ /,inə‘prouprəət indoor /ˌɪnˈdɔːr/ inapropriate / input /ˈɪn.pʊt/ incorrect /ˌɪn.kərˈekt/ issue /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/ income /ˈɪn.kʌm/ Phiên âm /ˈɪn.deks/ itself /ɪtˈself/ J Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm jealous /ˈdʒel.əs/ judo /ˈdʒuː.dəʊ/ Jesus ‘dʒi:zəs jeweller /ˈdʒuː.ə.lər/ jewel ‘d ʒ u:ə l jewellery /ˈdʒuː.ə.ləri/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm kiosk /‘ki:ɒsk/ kilometre /ˈkɪl.əˌmiː.tə/ knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ Koran /kə‘ræn/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm logo /ˈləʊ.ɡəʊ/ luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ luxurious /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ K L lounge M 43 | P a g e /laʊndʒ/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ machine /məˈʃiːn/ most marathon /ˈmær.ə.θən/ Phiên âm /məʊst/ Mrs /ˈmɪs.ɪz/ massage mə‘sɒdʒ muscle /ˈmʌs.l/l mature /məˈtjʊər/ museum mju’zi:əm mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ myself mysterious /mɪˈstɪə.ri.əs/ many /’meni/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm natural /ˈnætʃ.ər.əl/ naval /ˈneɪ.vəl/ navy /ˈneɪ.vi/ nevertheless /ˌnev.ə.ðəˈles/ neither /ˈnaɪ.ðər/ nosy /ˈnəʊ.zi/ neon /ˈniː.ɒn/ northen /‘nɔ:ðən/ Navvy /’nævi/ Danh sách từ Phiên âm /maɪˈself/ N nobody /ˈnəʊ.bə.di/ O Danh sách từ oasis Phiên âm /əʊˈeɪ.sɪs/ object own /oun/ occupy owl /aul/ opposite P 44 | P a g e /ˈɒb.dʒɪkt/ /‘ɒkəpai/ /ˈɒp.ə.zɪt/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm perfect /ˈpɜr.fekt/ post /pəʊst/ perfume /ˈpɜr.fjuːm/ pyjamas /pɪˈdʒæməz/ persuade /pəˈsweɪd/ purpose /ˈpɜrpəs/ phrasal /ˌfreɪ.zəlˈvɜːb/ purchase pollute /pəˈluːt/ proposal /prəˈpəʊ.zəl/ protest /ˈprəʊ.test/ promise /ˈprɒm.ɪs/ pronoun /ˈprəʊ.naʊn/ pronounce /prəˈnaʊns/ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm quotation /kwəʊˈteɪ.ʃən/ /ˈpɜrtʃəs/ Q Danh sách từ question /ˈkwes.tʃən/ queue /kjuː/ quiet /’kwaɪət/ quota /ˈkwəʊ.tə/ quarrel /ˈkwɒr.əl/ R Danh sách Danh sách từ Phiên âm từ Phiên âm racism /ˈreɪ.sɪ.zəm/ resume (v) /rə‘zjum/ radar /ˈreɪ.dɑ/ résumé /‘rezjumei/ radio /ˈreɪ.di.əʊ/ rhino /ˈraɪ.nəʊ/ receipt /rə‘si:t/ rhythm /ˈrɪð.əm/ rough /rʌf/ Danh sách từ Phiên âm recipe /ˈres.ɪ.pi/ S Danh sách từ 45 | P a g e Phiên âm says /sez/ senior /ˈsiː.ni.ə/ said /sed/ serious /ˈsɪə.ri.əs/ schedule /ˈskedʒəl/ series /ˈsɪə.riːz/ scheme /ski:m/ statistics /stəˈtɪs.tɪk/ scissors /‘sizəz/ stomach /‘stʌmətʃ sword /sɔ:d/ sweat /swet/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm taste /teɪst/ theory /ˈθɪə.ri/ tasty /ˈteɪ.sti/ therefore /ˈðeə.fɔː/ technique /tekˈniːk/ thesaurus /θɪˈsɔː.rəs/ teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒə/ thorough /ˈθʌr.ə/ tissue /ˈtɪʃ.uː/ /ˈtɪs.juː/ T theatre /ˈθɪə.tə/ themselves translate /ðəmˈselvz/ /træn’sleɪt/ tomorrow tsunami /təˈmɒr.əʊ/ /tsu’næmi/ U Danh sách từ UFO Danh Phiên âm /ˌjuː.efˈəʊ/ từ upgrade sách Phiên âm /ʌpˈɡreɪd/ until /ənˈtɪl/ upon /əˈpɒn/ unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ usual /ˈjuː.ʒəl/ usually /ˈjuː.ʒ.ə.li/ update V 46 | P a g e /ʌpˈdeɪt/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm variety /v’raiəti/ vocabulary /v’kæblri/ vehicle /’vi:əkl/ vital /’vaitəl/ volcano /vəl’kænou/ vulnerable /‘vʌnrbl/ Danh sách từ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm wait /weɪt/ Wednesday /ˈwenzdeɪ/ whatever /wɒtˈevə/ wherever /weəˈrevə/ whenever /wenˈevə/ whereas /,weərˈæz/ whoever /huːˈevə/ whistle /ˈwɪsl/l wound /wuːnd/ wisdom /ˈwɪz.dəm/ Phiên âm Danh sách từ Phiên âm zero /ˈzɪə.rəʊ/ W Y, Z Danh sách từ yourself zebra 47 | P a g e /jɔːˈself/ /ˈzebrə/; ˈziːbrə/ / yogurt /ˈjɒɡ.ət/ NỘI DUNG CÁC KHÓA HỌC TÊN KHÓA HỌC AI NÊN HỌC? 1. Sinh viên & Người đi làm Dành cho Sinh viên, Người đi làm, Học sinh cấp 3 và học sinh lớp 8, 9. 2. Dành cho Người lớn tuổi Dành cho anh, chị từ 45 -60 tuổi 3. Học sinh Tiểu học (lớp 3 - 5) Chỉ dành cho Học sinh từ lớp 3 – lớp 5 4. Đánh vần siêu tốc – Speller Sunday Học 2 ngày Chủ nhật Học trong 1,5 ngày Chủ nhật, dành cho học viên ở các tỉnh xa và bận rộn 5. Tư duy Ngữ pháp – Học sinh cấp II Học Ngữ pháp theo cách hoàn toàn mới và hiệu quả 6. NÓI TIẾNG ANH GIẢM 50% cho học viên học các khóa học Đánh vần Tiếng Anh 7. Viết Email chuyên nghiệp bằng tiếng Anh Dành cho người đi làm, sử dụng email tiếng Anh thường xuyên 48 | P a g e 8. Hướng dẫn trả lời Phỏng vấn tiếng Anh xin việc 49 | P a g e MIỄN PHÍ định kỳ hàng tháng TÀI LIỆU CỦA KHÓA HỌC ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH MATERIALS OF ENGLISH SPELLING COURSES Bao gồm / Include: 1 Giáo trình Học Đánh vần tiếng Anh / English Spelling coursebook 2 Sách bài tập Đánh vần tiếng Anh / English Spelling workbook 3 Sơ đồ tư duy Mind map hệ thống các quy luật Đánh vần tiếng Anh / Mindmap of system of English Spelling principle. 4 Một số tài liệu bổ sung khác…Other suplemented documents, etc. Sau khi khóa học kết thúc, nếu học viên cần được hỗ trợ thêm, các Giảng viên sẽ sắp xếp thời gian dạy riêng theo khung thời gian của học viên. After finishing the course, trainer will arrange time to teach learners regarding their time, if learners need to support more. SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM Số buổi Lesson 50 | P a g e Thời gian học Learning time / SPELLER ‘n SPEAKER Học phí Fee Ưu đãi nộp sớm Discount for paying soon 8 buổi (bao gồm buổi học khai giảng) 8 lesson (including opening lesson) 1h45’/buổi học Học 1 buổi/tuần 1h45’ per lesson Learn 1 session per week 2.388.00 0 1.588.000 SPELLER SUNDAY Số buổi Lesson Thời gian học Learing time Học phí Fee Ưu đãi nộp sớm Discount for paying soon 10 tiếng (học trong 2 ngày Chủ nhật) 10 hours (only in two Sundays) Ngày 1: 14h-17h Ngày 2: 8h30–17h Day 1: 14h-17h Day 2: 8h30-17h 1.588.0 00 988.000 NGƯỜI LỚN TUỔI [45 – 60 tuổi] TO 60] / ADULT SPELLER [45 Số buổi lesson Thời gian học Learning time Học phí fee Ưu đãi nộp sớm Discount for paying soon 10 buổi (bao gồm buổi học khai giảng) 10 lesson (including opening lesson) 1h45’/buổi học Học 1 buổi/tuần 1h45’per lesson Learn 1 session per week 2.688.0 00 1.988.000 HỌC SINH TIỂU HỌC / PRIMARY SPELELR Số buổi Lesson Thời gian học Learning time Học phí Fee 24 buổi (bao gồm buổi học khai giảng) 24 lesson 1h45’/buổi học Học 1 buổi/tuần 1h45’ per week Learn 1 session per 4.688.00 0 51 | P a g e Ưu đãi nộp sớm Discount for paying soon 3.888.000 (including opening lesson) week NÓI TIẾNG ANH – PRO SPEAKER Số buổi Thời gian học Học phí ỨU ĐÃI lesson Learning time fee Discount 12 buổi 1h45’/buổi học Học 1 buổi/tuần 1h45’ per week Learn 1 session per week 3.288.0 00 GIẢM 50% CHO HỌC VIÊN ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH dIscount 50% for English Spelling learners. 12 lesson 52 | P a g e
Copyright © 2024 DOKUMEN.SITE Inc.